Chuyên mục: Câu lạc bộ tiếng Hàn

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (11) 두 손 다 들었어

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (11) 두 손 다 들었어   Nghe 1 Mẫu câu trong tuần  두 손 다 들었어 (Tôi chịu với cậu rồi đấy) [du son da deu-reo-sseo] Phân tích  Câu nói ở dạng thân mật trống không, tỏ ý đầu hàng hoàn toàn trước một đối tượng […]

Xem tiếp

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (10) 됐다 그래

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (10) 됐다 그래   Nghe 1 Mẫu câu trong tuần  됐다 그래 (Bảo anh ta thôi đi) [dwaet-da geu-rae] Phân tích  Câu thể hiện bản thân không hài lòng lời nói của người thứ 3 mà đối phương chuyển lại tới mình ở dạng thân mật […]

Xem tiếp

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (9) 편하게 대해

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (9) 편하게 대해   Nghe 1 Mẫu câu trong tuần 편하게 대해 (Cháu cư xử thoải mái thôi) [pyeon-ha-ge dae-hae] Phân tích  Câu đề nghị đối phương cư xử với mình một cách thoải mái ở dạng thân mật trống không. 편하다     thoải mái -게   […]

Xem tiếp

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (7) 잘 지냈어?

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (7) 잘 지냈어?   Nghe 1 Mẫu câu trong tuần  잘 지냈어? (Con ổn chứ?) [jal ji-nae-sseo] Phân tích  Câu dùng khi hỏi thăm đối phương sau một thời gian gặp lại ở dạng thân mật trống không. 잘        tốt 지내다       […]

Xem tiếp

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (6) 이럴 줄 알았어

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (6) 이럴 줄 알았어   Nghe 1 Mẫu câu trong tuần  이럴 줄 알았어 (Mẹ biết trước sẽ thế này mà) [i-reol jul a-ra-sseo] Phân tích  Câu dùng khi diễn tả kết quả một việc gì đó xảy ra hệt như dự đoán ở dạng thân […]

Xem tiếp

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (5) 그래도 돼요?

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (5) 그래도 돼요?   Nghe 1 Mẫu câu trong tuần  그래도 돼요? (Vậy cũng được chứ?) [geu-rae-do dwae-yo] Phân tích  Câu nói ở dạng thân mật kính trọng dùng để hỏi ý kiến hay tìm sự đồng ý, chấp thuận của đối phương về việc nào […]

Xem tiếp

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (4) 그대로세요

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (4) 그대로세요   Nghe 1 Mẫu câu trong tuần 그대로세요 (Trông cô vẫn như xưa) [geu-dae-ro-se-yo] Phân tích Câu dùng để diễn tả về dáng vẻ của ai đó vẫn như trước không có gì thay đổi ở dạng thân mật kính trọng. 그대로     y […]

Xem tiếp

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (3) 미안해서 어떡해

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (3) 미안해서 어떡해   Nghe 1 Mẫu câu trong tuần 미안해서 어떡해 (Xin lỗi, sao giờ) [mi-an-hae-seo eo-tteo-kae] Phân tích Câu nói thể hiện thái độ xin lỗi khi đã làm phiền đối phương hoặc làm gì đó có lỗi ở dạng thân mật trống không. […]

Xem tiếp

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (2) 제가 좀 바빠서요

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (2) 제가 좀 바빠서요   Nghe 1 Mẫu câu trong tuần 제가 좀 바빠서요 (Tôi hơi bận rồi) [je-ga jom ba-ppa-seo-yo] Phân tích  Câu dùng để từ chối nhẹ nhàng trước những lời mời của đối phương ở dạng thân mật kính trọng. 제       […]

Xem tiếp

Cô giáo Việt công tác tại trường trung học phổ thông ngoại ngữ ở Hàn Quốc

Cô giáo Việt công tác tại trường trung học phổ thông ngoại ngữ ở Hàn Quốc   “Chuyện từ Seoul” tuần này là cuộc trò chuyện giữa phóng viên và bạn Nguyễn Thị Kim Thư, giáo viên dạy tiếng Việt tại trường trung học phổ thông ngoại ngữ Chungnam, thành phố Asan, tỉnh Nam Chungcheong. […]

Xem tiếp