Những nữ sinh khiêu vũ (3) 끔찍하다
Mẫu câu trong tuần
끔찍하다 (Phát sợ)
[kkum jji-kha da]
Phân tích
Câu sử dụng khi tâm trạng người nói không tốt như cãi nhau, nóng giận, hay khi vừa phát hiện ra một điều gì đó làm bản thân khó chịu ở dạng thân mật.
끔찍하다 phát sợ, ghê sợ
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Phát sợ“.
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 끔찍해. (kkum jji-khe) |
Thân mật kính trọng | 끔찍해요. (kkum jji-khe yo) |
Kính trọng | 끔찍합니다. (kkum jji-kham ni da) |
* Ứng dụng mẫu câu “Phát sợ“.
Tình huống | Mẫu câu | Ý Nghĩa |
Bị anh trai dùng nhện đồ chơi hù doạ. | 끔찍해.
(kkum jji-khe) |
Ghê quá đi mất. |
Than vãn vì phải làm thêm cuối tuần với đồng nghiệp. | 주말 근무는 끔찍해요.
(ju mal kun mu-nun kkum jji-khe yo) |
Làm thêm cuối tuần khiến mình phát sợ lên được. |
Nói chuyện với sếp về bức ảnh căn phòng khách sạn không sạch sẽ trên mạng. | 끔찍합니다.
(kkum jji-kham ni da) |
Ghê lắm ạ. |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=386091&page=1