Người đàn bà 9,9 tỷ won (6) 덕분에 살았어요
Mẫu câu trong tuần
덕분에 살았어요 (Nhờ anh mà tôi được cứu rồi)
[deok-bu-ne sa-ra-sseo-yo]
Phân tích
Câu dùng để bày tỏ cảm ơn khi giải quyết được vấn đề khó khăn hoặc nhận được kết quả tốt đẹp nhờ sự giúp đỡ của đối phương ở dạng thân mật kính trọng thì quá khứ.
덕분 sự giúp đỡ từ ai đó
덕분에 nhờ vào, nhờ ơn
살다 sống, sinh sống, được thoát khỏi tình huống khó khăn, giải quyết được những việc khó khăn
-았- thì quá khứ
-어요 đuôi câu dạng kính trọng thân mật
* 덕분에 (nhờ vào, nhờ ơn) + 살다 (được thoát khỏi tình huống khó khăn, giải quyết được những việc khó khăn) + -았- (thì quá khứ) + -어요 (đuôi câu dạng kính trọng thân mật) = 덕분에 살았어요. (Nhờ anh mà tôi được cứu rồi.)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Nhờ anh mà tôi được cứu rồi”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 덕분에 살았어. (deok-bu-ne sa-ra-sseo) |
Thân mật kính trọng | 덕분에 살았어요. (deok-bu-ne sa-ra-sseo-yo) |
Kính trọng | 덕분에 살았습니다. (deok-bu-ne sa-rat-seum-ni-da) |
* Ứng dụng mẫu câu “Nhờ anh mà tôi được cứu rồi”
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Bày tỏ cảm ơn vì nhờ bạn đã cho vay tiền nên mới có thể đóng tiền học phí. | 정말 고마워. 덕분에 살았어.
(jeong-mal go-ma-wo. deok-bu-ne sa-ra-sseo) |
Thật sự cảm ơn bạn. Nhờ bạn mà mình được cứu rồi. |
Bày tỏ cảm ơn với bác đã nhường xe cho mình đi trước để không bị muộn giờ phỏng vấn. | 정말 감사합니다. 덕분에 살았습니다.
(jeong-mal gam-sa-ham-ni-da. deok-bu-ne sa-rat-seum-ni-da) |
Cháu cảm ơn bác rất nhiều. Nhờ bác mà cháu được cứu rồi ạ. |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=396443&page=0&board_code=kor_chair