Gã đàn ông nào cũng chỉ là đàn ông thôi (1)
물어봐도 돼?
Mẫu câu trong tuần
물어봐도 돼? (Em hỏi chút được không?)
[mu-reo-bwa-do dwae]
Phân tích
Câu dùng khi xin phép hỏi đối phương những điều mình muốn biết ở dạng thân mật trống không.
물어보다 hỏi xem
-아도 되다 yếu tố mang nghĩa sự cho phép hay chấp nhận hành động nào đó
-어? đuôi câu hỏi dạng thân mật
* 물어보다 (hỏi xem) + -아도 되다 (yếu tố mang nghĩa sự cho phép hay chấp nhận hành động nào đó) + -어? (đuôi câu hỏi dạng thân mật) = 물어봐도 돼? (Em hỏi chút được không?)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Em hỏi chút được không?”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 물어봐도 돼?
(mu-reo-bwa-do dwae) |
Thân mật kính trọng | 물어봐도 돼요?
(mu-reo-bwa-do dwae-yo) 여쭤봐도 돼요? (yeo-jjwo-bwa-do dwae-yo) |
Kính trọng | 여쭤봐도 됩니까?
(yeo-jjwo-bwa-do doem-ni-kka) |
* Ứng dụng mẫu câu “Em hỏi chút được không?”
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Ngỏ ý hỏi chị bạn đồng nghiệp về thắc mắc trong tài liệu bạn đang đọc. | 잠시 물어봐도 돼요?
(jam-si mu-reo-bwa-do dwae-yo) 잠시 여쭤봐도 돼요? (jam-si yeo-jjwo-bwa-do dwae-yo) |
Em hỏi chút được không ạ? |
Xin ý kiến của giáo sư hướng dẫn về việc đi du học. | 잠시 여쭤봐도 됩니까?
(jam-si yeo-jjwo-bwa-do doem-ni-kka) |
Em hỏi chút được không ạ? |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=399532&page=0&board_code=kor_chair