Tiếng Hàn qua phim ảnh: Gã đàn ông nào cũng chỉ là đàn ông thôi (13) 부담스러웠어
Mẫu câu trong tuần
부담스러웠어 (Anh thấy ngại)
[bu-dam-seu-reo-wo-sseo]
Phân tích
Câu dùng khi bản thân cảm thấy không thoải mái, nặng nề, khó chịu trước lời nói hay hành động của ai đó hoặc tình huống nào đó ở dạng thân mật trống không.
부담스럽다 gánh nặng, nặng nề, đáng ngại
-었- thì quá khứ
-어 đuôi câu thân mật trống không
* 부담스럽다 (gánh nặng, nặng nề, đáng ngại) + –었- (thì quá khứ) + -어 (đuôi câu thân mật trống không) = 부담스러웠어 (đã thấy ngại)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Anh thấy ngại”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 부담스러웠어
(bu-dam-seu-reo-wo-sseo) |
Thân mật kính trọng | 부담스러웠어요
(bu-dam-seu-reo-wo-sseo-yo) |
Kính trọng | 부담스러웠습니다
(bu-dam-seu-reo-wot-seum-ni-da) |
* Ứng dụng mẫu câu “Anh thấy ngại”
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Giải thích lý do bạn không gặp lại chàng trai đã xem mắt lần trước. | 저한테 집착해서 좀 부담스러웠어요.
(jeo-han-te jip-chak-hae-seo jom bu-dam-seu-reo-wo-sseo-yo) |
Em hơi ngại vì anh ấy vấn vương em. |
Giải thích lý do bạn muốn nhờ sếp bố trí một đồng nghiệp nữa khi làm dự án mới. | 지난 번에 혼자 일하니까 좀 부담스러웠습니다.
(ji-nan beo-ne hon-ja il-ha-ni-kka jom bu-dam-seu-reo-wot-seum-ni-da) |
Em hơi ngại vì lần trước em phải làm việc một mình. |
Các bạn cùng truy cập địa chỉ nguồn để nghe phần nội dung bài học tại địa chỉ: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=403611&page=1