Tiếng Hàn qua phim ảnh: Bác sĩ trại giam (4) 할 수 없죠
Mẫu câu trong tuần
할 수 없죠 (Không còn cách nào khác)
[hal su eop-jyo]
Phân tích
Câu nói thể hiện một tình trạng nào đó đã hết cách giải quyết ở dạng thân mật kính trọng.
하다 làm
-ㄹ 수 없다 không thể
-죠 viết tắt của “-지요”, đuôi câu thân mật kính trọng dùng khi nói ra suy nghĩ của mình một cách thân mật với đối phương
* 하다 (làm) + – ㄹ 수 없다 (không thể) + – 죠? (đuôi câu thân mật kính trọng) = 할 수 없죠 (Không còn cách nào khác)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Không còn cách nào khác”
Mức độ kính trọng
|
Mẫu câu
|
Thân mật trống không | 할 수 없지
(hal su eop-ji) |
Thân mật kính trọng | 할 수 없죠
(hal su eop-jyo) |
* Ứng dụng mẫu câu “Không còn cách nào khác”
Tình huống
|
Mẫu câu
|
Ý nghĩa
|
Người chồng ngậm ngùi khi bị vợ từ chối đề nghị cùng ăn mỳ tôm. | 할 수 없지, 나 혼자 먹어야겠다.
(hal su eop-ji, na hon-ja meo-geo-ya-get-da) |
Không còn cách nào khác, mình phải ăn một mình vậy. |
Đành phải mua chiếc khăn mà chủ tiệm giới thiệu do chiếc khăn muốn mua hết hàng. | 아쉽지만 할 수 없죠. 이걸로 주세요.
(a-swip-ji-man hal su eop-jyo. i-geol-lo ju-se-yo) |
Rất tiếc nhưng không còn cách nào khác. Cho em cái này vậy. |
Truy cập để nghe nội dung tại nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=415709&page=1