Những nữ sinh khiêu vũ (1) 거기서 거기야
Mẫu câu trong tuần
거기서 거기야 (Chẳng khác gì nhau)
[geo-gi-seo geo-gi-ya]
Phân tích
Câu dùng khi người nói muốn nhấn mạnh hay khẳng định mức độ giống nhau, không có sự khác biệt để so sánh những thứ tương đồng ở dạng thân mật trống không.
거기 ở đó
-서 yếu tố gắn sau danh từ chỉ địa điểm
-야 đuôi câu cảm thán dạng thân mật trống không
* 거기 (ở đó) + -서 (yếu tố gắn sau danh từ chỉ địa điểm) + 거기(ở đó) + -야 (đuôi câu cảm thán dạng thân mật trống không) = 거기서 거기야. (Chẳng khác gì nhau.)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Chẳng khác gì nhau”.
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 거기서 거기야. (geo-gi-seo geo-gi-ya) |
Thân mật kính trọng | 거기서 거기예요. (geo-gi-seo geo-gi-ye-yo) |
Kính trọng | 거기서 거기입니다. (geo-gi-seo geo-gi-im-ni-ta) |
* Ứng dụng mẫu câu “Chẳng khác gì nhau“.
Tình huống | Mẫu câu |
Ý Nghĩa |
Nhờ bạn chọn một trong hai chiếc áo giống nhau. | 거기서 거기야.
(geo-gi-seo geo-gi-ya) |
Chẳng khác gì nhau. |
So sánh lớp mới và lớp cũ với bố mẹ. | 거기서 거기예요.(geo-gi-seo geo-gi-ye-yo) | Cũng giống nhau cả thôi ạ. |
Tư vấn cho khách hàng về hai sản phẩm giống nhau. | 거기서 거기입니다. (geo-gi-seo geo-gi-im-ni-ta) |
Hai sản phẩm này chất lượng đều giống nhau cả thôi ạ. |
Tình huống | Mẫu câu |
Ý Nghĩa |
Nhờ bạn chọn một trong hai chiếc áo giống nhau. | 거기서 거기야.
(geo-gi-seo geo-gi-ya) |
Chẳng khác gì nhau. |
So sánh lớp mới và lớp cũ với bố mẹ. | 거기서 거기예요.(geo-gi-seo geo-gi-ye-yo) | Cũng giống nhau cả thôi ạ. |
Tư vấn cho khách hàng về hai sản phẩm giống nhau. | 거기서 거기입니다. (geo-gi-seo geo-gi-im-ni-ta) |
Hai sản phẩm này chất lượng đều giống nhau cả thôi ạ.
|
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=385375&page=1