Những nữ sinh khiêu vũ (5) 잘 가
Mẫu câu trong tuần
잘 가 (Đi cẩn thận nhé)
[jal ga]
Phân tích
Câu dùng để chào tạm biệt đối phương trước khi đối phương rời đi tại thời điểm nói, ở dạng thân mật trống không.
잘 tốt, giỏi
가다 đi
-아/어 đuôi câu dạng thân mật trống không
* 잘 (tốt, giỏi) + 가다 (động từ “đi”) + -아/어 (đuôi câu dạng thân mật trống không) = 잘 가. (Đi cẩn thận nhé.)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Đi cẩn thận nhé“.
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 잘 가. (jal ga) |
Thân mật kính trọng | 잘 가요. (jal ga-yo)
안녕히 가세요. (a-nyeong-hi ga-se-yo) |
Kính trọng | 안녕히 가십시오.
(a-nyeong-hi ga-sip-si-o) |
* Ứng dụng mẫu câu “Đi cẩn thận nhé“.
Tình huống | Mẫu câu | Ý Nghĩa |
Chào tạm biệt đồng nghiệp. | 잘 가요. (jal ga-yo)
안녕히 가세요. (a-nyeong-hi ga-se-yo) |
Anh / chị đi cẩn thận nhé ạ. |
Chào tạm biệt khách hàng. | 안녕히 가십시오.
(a-nyeong-hi ga-sip-si-o) |
Quý khách đi cẩn thận nhé ạ. |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=386927&page=1