Người đàn bà 9,9 tỷ won (8) 잊어버렸어요?
Mẫu câu trong tuần
잊어버렸어요? (Anh đã quên rồi sao?)
[i-jeo-beo-ryeo-sseo-yo]
Phân tích
Câu dùng khi hỏi đối phương có quên mất lời hứa hoặc việc gì đó không ở dạng thân mật kính trọng.
잊어버리다 quên mất
-었- thì quá khứ
-어요? đuôi câu hỏi thân mật kính trọng
* 잊어버리다 (quên mất) + -었- (thì quá khứ) + -어요? (đuôi câu hỏi thân mật kính trọng) = 잊어버렸어요? (Anh/Bạn/Cô đã quên rồi sao?)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Anh đã quên rồi sao?”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 잊어버렸어?
(i-jeo-beo-ryeo-sseo) |
Thân mật kính trọng | 잊어버렸어요? (i-jeo-beo-ryeo-sseo-yo) |
Kính trọng | 잊어버리셨습니까?
(i-jeo-beo-ri-syeot-seum-ni-kka) |
* Ứng dụng mẫu câu “Anh đã quên rồi sao?”
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Trách móc vì bạn dường như đã quên mất cuộc hẹn gặp mình hôm nay. | 오늘 만나기로 했잖아. 잊어버렸어?
(o-neul man-na-gi-ro haet-ja-na. i-jeo-beo-ryeo-sseo) |
Hôm nay chúng mình có hẹn gặp nhau mà. Bạn đã quên rồi sao? |
Hỏi chị đồng nghiệp có quên mất việc phải nộp báo cáo đến ngày hôm nay không. | 보고서 제출이 오늘까지인데, 잊어버렸어요?
(bo-go-seo je-chu-ri o-neul-kka-ji-in-de, i-jeo-beo-ryeo-sseo-yo) |
Hạn nộp báo cáo là đến ngày hôm nay mà chị đã quên rồi sao? |
Nhân viên ngân hàng hỏi bác khách hàng liệu đã quên mất số bí mật sổ tài khoản phải không. | 비밀번호 잊어버리셨습니까?
(bi-mil-beon-ho i-jeo-beo-ri-syeot-seum-ni-kka) |
Bác đã quên số bí mật rồi ạ? |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=397127&page=0&board_code=kor_chair