Tiếng Hàn qua phim ảnh: Gã đàn ông nào cũng chỉ là đàn ông thôi (10) 설명이 안 돼
Mẫu câu trong tuần
설명이 안 돼 (Không thể giải thích được)
[seol-myeong-i an dwae]
Phân tích
Câu dùng khi khó giải thích rõ về một tình huống nào đó hoặc lời nói hay hành động của ai đó ở dạng thân mật trống không.
설명 sự giải thích
-이 yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu
안 không
되다 được
-어 đuôi câu thân mật trống không
* 설명 (sự giải thích) + -이 (yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu) + 안 (không) + 되다 (được) + -어 (đuôi câu thân mật trống không) = 설명이 안 돼 (Không thể giải thích được)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Không thể giải thích được”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 설명이 안 돼
(seol-myeong-i an dwoe) |
Thân mật kính trọng | 설명이 안 돼요
(seol-myeong-i an dwoe-yo) |
Kính trọng | 설명이 안 됩니다
(seol-myeong-i an doem-ni-da) |
* Ứng dụng mẫu câu “Không thể giải thích được”
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Khi khó tả hương vị món mỳ Ý mà bạn từng ăn. | 음… 말로는 설명이 안 돼요. 진짜 맛있어요.
(eum… mal-lo-neun seol-myeong-i an dwoe-yo. jin-jja ma-si-sseo-yo) |
Ừm… Em không thể giải thích được bằng lời. Thật sự rất ngon. |
Khuyên sếp nên xem trực tiếp một bộ phim do khó giải thích nội dung phim. | 너무 복잡해서 설명이 안 됩니다. 직접 보셔야 합니다.
(neo-mu bok-jap-hae-seo seol-myeong-i an doem-ni-da. jik-jeop bo-syeo-ya ham-ni-da) |
Quá phức tạp nên em không thể giải thích được ạ. Anh phải trực tiếp xem cơ ạ. |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=402719&page=0&board_code=kor_chair