Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (4) 그대로세요
Mẫu câu trong tuần
그대로세요 (Trông cô vẫn như xưa)
[geu-dae-ro-se-yo]
Phân tích
Câu dùng để diễn tả về dáng vẻ của ai đó vẫn như trước không có gì thay đổi ở dạng thân mật kính trọng.
그대로 y chang, y hệt
-시- yếu tố kính ngữ
-아/어요 đuôi câu thân mật kính trọng
* 그대로 (y chang, y hệt) + -시- (yếu tố kính ngữ) + -아/어요 (đuôi câu thân mật kính trọng) = 그대로세요 (Trông cô vẫn như xưa)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Trông cô vẫn như xưa”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 그대로다
(geu-dae-ro-da) |
Thân mật kính trọng | 그대로세요
(geu-dae-ro-se-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu “Trông cô vẫn như xưa”
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Chào hỏi cô giáo cũ sau 10 năm gặp lại mà trông vẫn như xưa. | 어머 선생님, 어쩜 그대로세요.
(eo-meo seon-saeng-nim, eo-jjeom geu-dae-ro-se-yo) |
Ôi, thưa cô, sao trông cô vẫn như xưa vậy. |
Cô giáo đáp lại rằng học trò cũ trông cũng không thay đổi gì. | 너야말로 정말 그대로다.
(neo-ya-mal-lo jeong-mal geu-dae-ro-da) |
Em cũng vẫn thế nhỉ. |
Các bạn truy cập để nghe nội dung bài tại nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=405302&page=1