Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (6) 이럴 줄 알았어
Mẫu câu trong tuần
이럴 줄 알았어 (Mẹ biết trước sẽ thế này mà)
[i-reol jul a-ra-sseo]
Phân tích
Câu dùng khi diễn tả kết quả một việc gì đó xảy ra hệt như dự đoán ở dạng thân mật trống không.
이리하다 làm như thế này
-을 줄 알다 đoán biết
-았- thì quá khứ
-어 đuôi câu thân mật trống không
* 이리하다 (làm như thế này) + -을 줄 알다 (đoán biết) + -았- (thì quá khứ) + -어 (đuôi câu thân mật trống không) = 이럴 줄 알았어 (Biết trước sẽ thế này)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Mẹ biết trước sẽ thế này mà”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 이럴 줄 알았어
(i-reol jul a-ra-sseo) |
Thân mật kính trọng | 이럴 줄 알았어요
(i-reol jul a-ra-sseo-yo) |
Kính trọng | 이럴 줄 알았습니다
(i-reol jul a-rat-seum-ni-da) |
* Ứng dụng mẫu câu “Mẹ biết trước sẽ thế này mà”
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Mời chị đồng nghiệp đi chung ô do trời mưa rào đúng như dự báo thời tiết. | 이럴 줄 알았어요. 우산 같이 써요.
(i-reol jul a-ra-sseo-yo. u-san ga-chi sseo-yo) |
Em biết trước sẽ thế này. Chị đi chung ô với em nhé. |
Cấp trên khen bạn đã kết thúc bài thuyết trình rất thành công như dự đoán. | 이럴 줄 알았습니다. 정말 잘했어요.
(i-reol jul a-rat-seum-ni-da. jeong-mal jal-hae-sseo-yo) |
Anh biết trước sẽ thế này mà. Cậu đã làm rất tốt. |
Các bạn truy cập để nghe tại nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=406757&page=1