Tiếng Hàn qua phim ảnh: Ồ! Nhà trọ Samgwang (7) 잘 지냈어?
Mẫu câu trong tuần
잘 지냈어? (Con ổn chứ?)
[jal ji-nae-sseo]
Phân tích
Câu dùng khi hỏi thăm đối phương sau một thời gian gặp lại ở dạng thân mật trống không.
잘 tốt
지내다 trải qua, sống
-었- thì quá khứ
-어? đuôi câu hỏi thân mật trống không
* 잘 (tốt) + 지내다 (trải qua, sống) + -었- (thì quá khứ) + -어? (đuôi câu hỏi thân mật trống không) = 잘 지냈어? (Con ổn chứ?)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Con ổn chứ?”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 잘 지냈어?
(jal ji-nae-sseo) |
Thân mật kính trọng | 잘 지냈어요?
(jal ji-nae-sseo-yo) |
Kính trọng | 잘 지내셨어요?
(jal ji-nae-syeo-sseo-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu “Con ổn chứ?”
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Hỏi thăm khi gặp lại những đồng nghiệp công ty sau kỳ nghỉ mát. | 휴가 때 잘 지냈어요?
(hyu-ga ttae jal ji-nae-sseo-yo) |
Các anh chị vẫn khỏe trong kỳ nghỉ hè chứ? |
Hỏi thăm sức khỏe của ông bà ở quê sau một thời gian gặp lại. | 할아버지 할머니, 그동안 잘 지내셨어요?
(ha-ra-beo-ji hal-meo-ni, geu-dong-an jal ji-nae-syeo-sseo-yo) |
Trong thời gian qua, ông bà vẫn khỏe chứ ạ? |
Các em truy cập để nghe nội dung tại nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=406758&page=1