Tiếng Hàn qua phim ảnh: Đường đến sân bay (1) 그게 할 소리야?
Mẫu câu trong tuần
그게 할 소리야? (Đó là lời bố nói đấy sao?)
[geu-ge hal so-ri-ya]
Phân tích
Câu dùng để thể hiện sự bất mãn về lời nói vô lý, không chính đáng của đối phương ở dạng thân mật trống không.
그게 đó, viết tắt của “그것이”
할 dạng định ngữ của động từ “하다” (làm)
소리 tiếng, lời
-야? đuôi câu nghi vấn dạng thân mật của động từ “이다” (là)
* 그게 (đó) + 할 (làm) + 소리 (lời) + -야? (đuôi câu nghi vấn) = 그게 할 소리야? (Đó là lời có thể nói lên à?)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Đó là lời bố nói đấy sao?”
Mức độ kính trọng |
Mẫu câu |
Thân mật trống không | 그게 할 소리야?
(geu-ge hal so-ri-ya) |
Thân mật kính trọng | 그게 할 소리예요?
(geu-ge hal so-ri-ye-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu “Đó là lời bố nói đấy sao?”
Tình huống |
Mẫu câu |
Ý nghĩa |
Đáp trả khi một người bạn khuyên hãy cân nhắc đóng cửa hàng vừa mới khai trương do không có khách. | 이제 막 개업한 사람한테 그게 할 소리야?
(i-je mak gae-eop-han sa-ram-han-te geu-ge hal so-ri-ya) |
Đó là lời cậu nói với người mới mở cửa hàng đấy sao? |
Trách chồng vì đã mắng con trai đang bó bột do bị nứt xương chân có thể bị thương nặng hơn sau này nếu không chú ý. | 아픈 애한테 그게 할 소리예요?
(a-peun ae-han-te geu-ge hal so-ri-ye-yo) |
Đó là lời anh nói với con đang bị đau đấy sao? |
Các bạn truy cập để nghe nội dung bài tại nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=409405&page=1