알겠습니다/ 알겠어요 được sử dụng để diễn tả rằng người nói hiểu tình huống đang diễn ra hoặc sẽ thực hiện yêu cầu của đối phương.
예:
- 가: 미안해요. 갑자기 일이 생겨서 못 가요. (tạm dịch: Xin lỗi. Đột nhiên có việc nên tôi không đi được)
나: 알겠어요. (tạm dịch: Tôi hiểu mà).
- 가: 저 좀 도와 주세요. (tạm dịch: Xin hãy giúp tôi với.)
나: 네, 알겠어요. (tạm dịch: Vâng. Tôi giúp đây.)
- 가: 인삼차 한 잔 주세요. (tạm dịch: Cho tôi một ly trà nhân sâm.)
나: 네, 알겠습니다. (tạm dịch: Vâng, tôi biết rồi (và tôi sẽ mang ra ngay đây)).