TỔNG HỢP CÁCH SỬ DỤNG ĐỘNG TỪ 되다

1. N / 되다 “ trở thành” (nghề nghiệp hoặc trạng thái gì đó).

  • 가수가 되고 싶어요. (tạm dịch: Tôi muốn trở thành ca sỹ).
  • 얼음이 물이 되었어요. (tạm dịch: Đá đã trở thành nước).

2. Diễn tả việc đạt tới một mốc thời gian hoặc trạng thái nhất định.

  • 내일이면 스무 살이 돼요. (tạm dịch: Ngày mai tôi sẽ hai mươi tuổi).
  • 아침 8시가 되면 길이 막혀요. (tạm dịch: Đến 8 giờ sáng là tắc đường).

3. Diễn tả sự hoàn thành một vật hoặc 1 việc nào đó.

  • 빵이 다 됐어요. (tạm dịch: Bánh mỳ đã xong rồi).
  • 밥이 준비 됐어요. (tạm dịch: Cơm đã chuẩn bị xong rồi).

4. Diễn tả vật gì đó làm bằng nguyên liệu, vật liệu gì đó.

  • 나무로 된 집은 겨울에 추워요. (tạm dịch: Nhà làm bằng gỗ vào mùa đông thì rất lạnh).
  • 유리로 된 장난감은 깨지기 쉬워요. (tạm dịch: Đồ chơi làm bằng thủy tinh rất dễ vỡ).

5. Diễn tả máy móc hoạt động hoặc không hoạt động

  • 어제 세탁기를 수리해서 이제 잘 돼요. (tạm dịch: Hôm qua tôi đã sửa máy giặt nên bây giờ nó chạy/hoạt động rất tốt).
  • 컴퓨터가 안 돼요. 또 고장 났어요. (tạm dịch: Máy tính không hoạt động. Nó lại hỏng nữa rồi).

6. Diễn tả cảm xúc (걱정/긴장/후회/안심) + 되다

  • 시험 준비를 못 해서 걱정돼요. (tạm dịch: Tôi lo lắng vì không ôn thi tốt).
  • 시험이 쉬워서 안심돼요. (tạm dịch: Bài thi dễ nên tôi an tâm).
  • 면접할 때 너무 긴장돼요. (tạm dịch: Lúc phỏng vấn, tôi căng thẳng quá).
  • 친구하고 싸운 것이 후회돼요. (tạm dịch: tôi thấy hối hận vì đã cãi nhau với bạn).