TDC thẩm định chương trình đào tạo của 31 ngành học trình độ cao đẳng và trung cấp
Từ ngày 25/5 đến ngày 31/5, Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức (TDC) tổ chức thẩm định chương trình đào tạo cho 31 ngành đào tạo của khóa tuyển sinh 2017, trong đó có 14 ngành bậc cao đẳng và 17 ngành bậc trung cấp. Việc thẩm định được thực hiện bởi các thành viên thuộc các Hội đồng thẩm định trong và ngoài trường – là cán bộ, giảng viên, đại diện doanh nghiệp giàu kinh nghiệm chuyên môn và kiến thức thực tiễn đến từ: Sở LĐTB&XH, Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Kinh tế, Trường Đại học Nông Lâm, Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng, Công ty TNHH A&D…
Điểm khác biệt lớn nhất ở chương trình đào tạo năm nay so với các năm trước được thể hiện ở thời lượng và tỉ lệ đào tạo giữa lý thuyết và thực hành của toàn bộ các ngành đào tạo, bám sát Khung trình độ quốc gia Việt Nam và các Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia do các Bộ ban hành. Cụ thể: thời gian đào tạo trình độ cao đẳng được rút ngắn từ 3 năm xuống còn 2,5 năm; thời gian đào tạo trình độ trung cấp được rút ngắn từ 2 năm xuống còn 1,5 năm (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT), từ 3 năm xuống còn 2 năm (đối với thí sinh tốt nghiệp THCS). Tỉ lệ giữa giờ học lý thuyết và thực hành cũng được cân đối lại, giảm tải một số môn lý thuyết, tăng tỉ lệ thực hành, thực tập doanh nghiệp cho HSSV (60-70% thời lượng thực hành đối với trình độ cao đẳng, 65-75% thời lượng thực hành đối với trình độ trung cấp). Việc rút ngắn thời gian và cân đối lại chương trình đào tạo nhằm giúp người học tiết kiệm thời gian và chi phí khi theo học bậc cao đẳng, trung cấp, nhưng vẫn đảm bảo được mục tiêu ngành nghề, giúp các bạn có được kiến thức và kỹ năng để đáp ứng với môi trường làm việc tại doanh nghiệp.
Danh mục các ngành đào tạo của TDC được thẩm định bao gồm:
STT | Ngành | Mã ngành | Bậc |
1 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 6510303 |
Cao đẳng |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông | 6510312 | |
3 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | |
4 | Kế toán | 6340301 | |
5 | Công nghệ thông tin | 6480201 | |
6 | Truyền thông & mạng máy tính | 6480104 | |
7 | Thiết kế đồ họa | 6210402 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6510202 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6510304 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 | |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 6810101 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | |
13 | Quản trị kinh doanh | 6340114 | |
14 | Tiếng Anh | 6220206 | |
15 | Điện công nghiệp và dân dụng | 5520223 |
Trung cấp |
16 | Tiếng Hàn Quốc | 5220211 | |
17 | Điện tử công nghiệp | 5520225 | |
18 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | |
18 | Hướng dẫn du lịch | 5810103 | |
20 | Tin học ứng dụng | 5480206 | |
21 | Truyền thông đa phương tiện | 5320106 | |
22 | Bảo trì và sửa chữa ô tô | 5510216 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 5510304 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật điểu khiển tự động | 5510305 | |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5510201 | |
26 | Quản lý doanh nghiệp | 5340128 | |
27 | Quản lý và bán hàng siêu thị | 5340132 | |
28 | Quản lý kho hàng | 5340133 | |
29 | Quản lý và kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 5340131 | |
30 | Tiếng Anh | 5220206 | |
31 | Tiếng Nhật | 5220212 |
Hội đồng thẩm định chương trình đào tạo của Khoa Điện – Điện tử
Hội đồng thẩm định ngành tiếng Hàn Quốc
Hội đồng thẩm định của khoa Cơ khí chế tạo máy
Hội đồng thẩm định chương trình đào tạo của khoa Tài chính – Kế toán
Hội đồng thẩm định chương trình đào tạo của khoa Du lịch
(Theo Trung tâm Truyền thông & Tư vấn tuyển sinh)