Học tiếng Hàn qua phim ảnh: Người bố kỳ lạ (8) 주말에 봐
Mẫu câu trong tuần
주말에 봐 (Cuối tuần gặp nhé)
[ju-ma-re-bòa]
Phân tích
Là câu được dùng thay cho lời chào tạm biệt và hẹn gặp lại người đó vào cuối tuần.
주말 cuối tuần
보다 xem, nhìn, trông thấy
주말에 보다 cuối tuần gặp
*주말에 보다 + đuôi câu hỏi dạng thân mật “-아/어”
=주말에 봐 Cuối tuần gặp nhé
Cách diễn đạt
* Cách nói “Cuối tuần gặp nhé” ở các dạng kính ngữ
Thân mật (ngang hàng) | 주말에 봐. |
Thân mật kính trọng | 주말에 봐요. |
Kính trọng | 주말에 뵙겠습니다. |
* Thứ, ngày thường và ngày trong tuần
평일 / 주중
|
주말
|
|||||
Ngày thường / Ngày trong tuần
|
Cuối tuần
|
|||||
월요일 | 화요일 | 수요일 | 목요일 | 금요일 | 토요일 | 일요일 |
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ nhật |
* Cách thể hiện khác khi thay thế từ “주말” trong mẫu câu “Cuối tuần gặp nhé” bằng thứ, ngày thường và ngày trong tuần
주말에 만나. | Cuối tuần gặp nhé. |
수요일에 봐. | Thứ Tư gặp nhé. |
일요일에 만나. | Chủ nhật gặp nhé. |
평일에 봐. | Gặp ngày thường nhé. |
주중에 만나. | Gặp trong tuần nhé. |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=344758&page=0