Học tiếng Hàn qua phim ảnh: Radio tình yêu (2) 잘 다녀오셨어요
Mẫu câu trong tuần
잘 다녀오셨어요 (Anh đi về vui chứ ạ?)
[Jal-da-nyeo-ô-syeot-seo-yo?]
Phân tích
Câu hỏi thăm đối phương khi họ vừa đi đâu đó về.
잘 tốt, giỏi (đứng trước động từ)
다녀오다 đi rồi về
다녀오셨어요 đã đi rồi về (dạng kính ngữ thân mật)
*다녀오다+ đuôi câu kết thúc ở dạng kính trọng thân mật thì quá khứ “(으)셨어요”
Cách diễn đạt
* Cách nói “Anh đi về vui chứ ạ?” ở các dạng kính ngữ
Kính trọng cao nhất | 다녀오겠습니다. |
Kính trọng cao nhất | 다녀올게요. |
Thân mật (ngang hàng) | 다녀올게요. |
* Một số cách nói có nghĩa tương tự và đối lập với “다녀오다”
다녀가다 | Đến nơi nào đó rồi đi |
갔다오다 | Đi rồi đến |
돌아오다 | Quay trở lại nơi ta đã ở, sau khi ở nơi khác trong một thời gian dài. |
* Cách hỏi thăm đối phương khi gặp lại họ sau một khoảng thời gian
잘 지냈냐? | Em/bạn có khỏe không? |
어떻게 지냈어요? | Anh/chị có khỏe không ạ? |
그동안 안녕하셨어요? | Trong thời gian qua, ông/bà/anh/chị sống tốt chứ ạ? |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=348542&page=1