Radio tình yêu (9) 하고 싶은 대로 해

Radio tình yêu (9) 하고 싶은 대로 해

Mẫu câu trong tuần

하고 싶은 대로 해  (Em muốn làm gì thì làm.)

[Ha-go-si-pưn-dae-rô-hae]

Phân tích

Câu nói ở dạng thân mật dùng để khuyên bảo đối phương hãy làm theo những gì mà họ muốn.

하다              làm

~고 싶다      muốn (kết hợp với động từ ở trước)

대로              như, theo như

* 하고 싶다 (muốn làm) + 은 (cấu trúc định ngữ) + 대로 (theo như) + 해 (làm, ở dạng câu mệnh lệnh một cách thân mật) = 하고 싶은 대로 해

 

Cách diễn đạt

* Cách nói “Em muốn làm gì thì làm” ở các dạng kính ngữ

Thân mật lịch sự 하고 싶은 대로 해요.
Kính trọng 하고 싶은 대로 하세요.
Kính trọng cao nhất 하고 싶은 대로 하십시오.

* Cách khuyên bảo đối phương làm theo những gì họ muốn bằng động từ khác

먹고 싶은 대로 먹어. Hãy ăn những gì bạn muốn ăn.
말하고 싶은 대로 말해. Hãy nói những gì em muốn nói.
믿고 싶은 대로 믿어. Bạn muốn tin thì tin.

* Cách sử dụng từ “대로’-“như, theo như”

말하는 대로 Những gì đã nói
네가 생각하는 대로 해 Em hãy làm những gì em nghĩ.
안내하는 대로 해줘 Bạn hãy làm theo chỉ dẫn của tôi

* Một số cụm từ mang ý nghĩa trừu tượng

Cụm từ Giải thích Ý nghĩa
사고뭉치 사고  sự cố

뭉치  đống, nắm, gói, mớ

사고뭉치  một mớ rắc rối

Chỉ những kẻ chuyên gây rối.
사고덩어리 사고  sự cố

덩어리  khối, cục, đám

근심덩어리 근심  lo lắng, lo âu Chỉ những người hay lo lắng.
고집덩어리 고집  cố chấp Chỉ những kẻ cứng đầu.