Radio tình yêu (10) 고마웠어.
Mẫu câu trong tuần
고마웠어. (Cảm ơn.)
[Go-ma-wuo-sso]
Phân tích
Câu nói ở dạng thân mật dùng để cảm ơn đối phương về sự việc đã diễn ra trong quá khứ.
고맙다 cám ơn
~었어 Đuôi kết thúc câu thân mật ở thì quá khứ
* 고맙다(cám ơn) + 었 (quá khứ) + 어(đuôi kết thúc câu ở dạng thân mật) = 고마웠어
Cách diễn đạt
* Cách nói “Cảm ơn” ở các dạng kính ngữ và thân mật
Thân mật (ngang hàng) | 고마웠어
감사했어 |
Thân mật lịch sự | 고마웠어요
감사했어요 |
Kính trọng | 고마웠습니다
감사했습니다 |
* Một số từ, phó từ có thể dùng trước “고마웠어”
그동안 고마웠어. | Cảm ơn cậu trong thời gian qua. |
다들 고마웠어. | Cảm ơn tất cả các bạn. |
정말 고마웠어. | Thật sự cảm ơn bạn. |
너무 고마웠어. | Mình rất cảm ơn bạn. |
그동안 정말 고마웠어. | Trong thời gian qua, mình thật sự cảm ơn bạn. |
다들 너무 고마웠어. | Tớ rất cảm ơn các cậu. |
* Cách cảm ơn vì một việc gì đó
도와줘서 고마웠어. | Cảm ơn em vì đã giúp chị. |
가르쳐 줘서 고마웠어. | Cảm ơn cậu vì đã chỉ cho mình. |
걱정해 줘서 고마웠어. | Cảm ơn cậu vì đã lo cho tớ. |
* Một số cách trả lời khi nhận được lời cảm ơn
아니야 | Không có gì đâu! |
천만에요 | Không có chi ạ! |
별말씀을요. | Ông khách sáo quá ạ! |
뭘 | Có gì đâu! |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=353657&page=1