Radio tình yêu (11) 알고 계시죠?
Radio tình yêu (11) 알고 계시죠?
Mẫu câu trong tuần
알고 계시죠? (Anh có biết chứ?)
[Al-go-gye-si-jo]
Phân tích
Câu hỏi ở dạng kính trọng dùng để xác nhận đối phương có biết về một việc hay chuyện nào đó không.
알다 Biết
~고 계시다 Kính ngữ của cấu trúc hiện tại tiếp diễn “~고 있다”
~죠 Đuôi câu hỏi xác nhận một sự việc nào đó ở dạng kính trọng
thân mật, nguyên gốc là “~지요”
* 알다(biết) + 고 계시다 (đang làm gì đó ở dạng kính ngữ) + 죠(đuôi câu hỏi xác nhận ở dạng kính trọng thân mật) = 알고 있죠?
Cách diễn đạt
* Cách nói “Anh có biết chứ?” ở các dạng kính ngữ và thân mật
Thân mật (ngang hàng) | 알고 있지? |
Thân mật lịch sự | 알고 있죠? |
Kính trọng | 알고 계시죠? |
* Tình huống câu hỏi cụ thể
내일 일정을 알고 계시죠? | Ông biết lịch trình ngày mai rồi chứ ạ? |
제 전화번호를 알고 계시죠? | Cô biết số điện thoại của tôi rồi chứ? |
사용법을 알고 계시죠? | Bố biết cách sử dụng chứ ạ? |
* Cách trả lời cho câu hỏi “알고 계시죠”
도와줘서 고마웠어. | Cảm ơn em vì đã giúp chị. |
가르쳐 줘서 고마웠어. | Cảm ơn cậu vì đã chỉ cho mình. |
걱정해 줘서 고마웠어. | Cảm ơn cậu vì đã lo cho tớ. |
* Một số cách trả lời khi nhận được lời cảm ơn
Mẫu câu | Nghĩa | Mức độ kính trọng |
네, 알고 있죠.
아니요, 모르죠 |
Vâng, tôi biết chứ.
Không, tôi không biết. |
Kính trọng thân mật |
네, 알고 있어요.
아니요, 몰라요. |
Vâng, tôi biết.
Không, tôi không biết. |
|
네, 알고 있습니다.
아니요, 모릅니다. |
Vâng, tôi biết ạ.
Không, tôi không biết ạ. |
Kính trọng |
응, 알고 있지
응, 알고 있어 |
Ừ, mình/em biết. | Thân mật, (ngang hàng) |
아니, 모르지
아니, 몰라 |
Không, mình/em không biết |
* Cách nói “Anh/chị/em không phải là không biết chứ?”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu | Giải thích |
Kính trọng thân mật | 모르고 계신건 아니죠? | 모르다 : Không biết~고 계시다 : Cấu trúc hiện tại tiếp diễn dạng kính ngữ.
건 = 것(cái) + ~은 (yếu tố sau chủ ngữ) 아니다 : Không phải ~지 : đuôi câu hỏi xác nhận sự việc. ~요 : Yếu tố kính trọng |
Thân mật | 모르고 계신건 아니지? |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=353659&page=1