Tiếng Hàn qua phim ảnh: Tâm hồn cao đẹp (10) 따라오세요.
Mẫu câu trong tuần
따라오세요. (Anh theo tôi.)
[Ta-ra-ha-se-yo]
Phân tích
Câu yêu cầu đối phương hãy đi theo mình ở dạng kính trọng.
오다 đi, đến
따라오다 đi theo, theo
(으)세요 đuôi câu mệnh lệnh ở dạng kính trọng
* 따라오다 (đi theo, theo) + (으)세요 (đuôi câu mệnh lệnh ở dạng kính trọng) = 따라오세요. (Anh theo tôi.)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Anh theo tôi”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 따라와. |
Thân mật kính trọng | 따라와요. |
Kính trọng | 따라오세요. |
Kính trọng cao nhất | 따라오십시오. |
* Các từ ghép với “따르다” (theo)
Từ vựng | Ý nghĩa |
따라가다 | Được dùng khi người nói sẽ đi theo ai đó, hoặc yêu cầu người nghe đi theo một đối tượng thứ ba khác. |
따라다니다 | Đeo bám riết lấy một đối tượng nào đó. |
따라붙다 | Bám dính lấy, bám đuôi. |
* Ứng dụng cách nói “따르다” (theo)
Ví dụ | Nghĩa |
저를 따라오십시오 | Mời chị theo tôi. |
안내원을 따라왔어요. | Tôi đi theo nhân viên hướng dẫn đến đấy. |
이 길을 따라가면 은행이 보일 거예요. | Bạn hãy đi theo con đường này là thấy ngân hàng. |
아이들이 엄마를 하루 종일 따라다녀요. | Bọn trẻ con cứ quấn lấy mẹ cả ngày. |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=359307&page=1