Tâm hồn cao đẹp (11) 무슨 뜻이야?
Mẫu câu trong tuần
무슨 뜻이야? (Nghĩa là sao?)
[Mu-seun-teuk-si-ya]
Phân tích
Câu hỏi dùng để hỏi tâm ý, suy nghĩ, ý nghĩa lời nói của đối phương một cách thân mật.
뜻 nghĩa, ý trong lòng
-(이)야? đuôi câu hỏi ở dạng thân mật
* 무슨 (gì?) + 뜻 (nghĩa) + -(이)야? (đuôi câu hỏi ở dạng thân mật) = 무슨 뜻이야? (Nghĩa là sao?)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Nghĩa là sao?”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật kính trọng | 무슨 뜻이에요? |
Kính trọng | 무슨 뜻입니까? |
* Các cách nói có nghĩa tương tự với “무슨 뜻이야?”-“Nghĩa là sao?”
Mẫu câu | Ý nghĩa |
무슨 말이야? | Ý là gì? |
무슨 소리야? | – Ý là gì?
– Tiếng gì vậy? |
무슨 뜻이야? | Còn dùng để hỏi nghĩa của một từ vựng hay khái niệm nào đó nữa. |
* Ứng dụng cách nói “Nghĩa là sao?” trong một số tình huống
Tình huống 1 | Bạn đột nhiên nhận được tin nhắn xin lỗi của cô bạn thân, dù hai người vẫn chơi thân với nhau, không hề có khúc mắc gì. Bạn có thể gửi tin nhắn lại cho bạn mình là “무슨 뜻이야?”, có nghĩa là “Ý cậu là sao đấy?”, để mong được bạn giải đáp ý của lời xin lỗi là gì. |
Tình huống 2 | Trong lớp học tiếng Hàn, bạn không hiểu được lời cô giáo người Hàn nói, nên bạn quay sang hỏi người bạn bên cạnh là “대체 무슨 뜻이야?”-“Rốt cục có nghĩa là gì vậy?” |
Tình huống 3 | Nhờ một người bạn giải thích nghĩa của một từ vựng nào đó bằng câu “이 단어는 무슨 뜻이에요?”-“Nghĩa của từ này là gì ạ?” |
* Câu hỏi với “무슨” (gì) + “danh từ”
Mẫu câu | Ý nghĩa |
무슨 일이야? | Chuyện gì vậy? / Việc gì đấy? |
무슨 책이야? | Sách gì vậy? |
무슨 냄새야? | Mùi gì đấy? |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=359314&page=1