Cuộc đời hoàng kim (1) 웬일이래?
blob:http://world.kbs.co.kr/f2576a87-1699-4ef0-b7d8-65a6a792b463
Mẫu câu trong tuần
웬일이래? (Chuyện gì vậy?)
[Wuen-i-ri-re]
Phân tích
Câu hỏi bày tỏ sự ngạc nhiên khi thấy một việc gì đó một cách thân mật.
일 việc
-(이)래 đuôi câu hỏi dùng trong văn nói, khi thể hiện sự ngạc nhiên
* 웬 (gì) + 일 (việc) + đuôi câu hỏi -(이)래 = 웬일이래? (Chuyện gì vậy?)
Cách diễn đạt
* Cách nói “Chuyện gì vậy?” ở các dạng kính ngữ
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 웬일이래? / 웬일이야? |
Kính trọng thân mật | 웬일이에요? |
Kính trọng | 웬일이십니까? |
* Một số cách nói tương tự với “웬일이래?”-“Chuyện gì vậy?”
Mẫu câu | Ý nghĩa |
어찌된 일이래? | Chuyện gì vậy? |
무슨 일이래? | |
뭔 일이래? |
* Áp dụng cách nói “Chuyện gì vậy?” trong giao tiếp
Ví dụ | Ý nghĩa |
팀장님, 오늘 웬일이래? | Trưởng phòng hôm nay sao vậy nhỉ? |
어찌된 일이야? | Chuyện gì vậy?
Tình huống: thấy bạn xuất hiện đột ngột trước nhà với vẻ mặt thất thểu |
어머 무슨 일이래? | Ôi trời, chuyện gì vậy?
Tình huống: thấy mọi thứ xáo trộn khi trở về nhà |
* Các từ kết hợp với “웬”-“gì”
Ví dụ | Ý nghĩa |
웬일
– 웬일로 여기 왔어요? |
Việc gì? (thái độ ngạc nhiên)
– Anh đến đây có chuyện gì vậy? |
웬 날벼락이야? | Gì mà xui xẻo thế này? |
웬 떡이야? | Sao may mắn vậy? |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=360343&page=1