Cuộc đời hoàng kim (7) 잘 돼 가요?
Mẫu câu trong tuần
잘 돼 가요? (Mọi chuyện vẫn ổn chứ?)
[Jal-tue-ka-yo]
Phân tích
Câu nói dùng để hỏi xem công việc đối phương đang thực hiện có tốt hay không ở dạng thân mật, lịch sự.
잘되다 suôn sẻ, ổn, trở nên tốt hơn
-어 가다 biểu thị một hành vi nào đó đang được tiếp tục từ thời điểm được nói đến cho tới tương lai.
-요 đuôi kết thúc câu kính trọng
* 잘되다 (ổn) + -어 가다 (biểu hiện hành vi tiếp diễn tới tương lai ) + -요 (đuôi kết thúc câu kính trọng) = 잘 돼 가요? (Mọi chuyện vẫn ổn chứ?)
Cách diễn đạt
* Cách nói “Mọi chuyện vẫn ổn chứ?” ở các dạng kính ngữ
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 잘 돼가? (Jal-tue-ka)
잘 돼? (Jal-tue) |
Kính trọng thân mật | 잘 돼 가요? (Jal-tue-ka-yo) |
Kính trọng | 잘 돼 가세요? (Jal-tue-ka-se-yo)잘 돼 가십니까? (Jal-tue-ka-sim-ni-ka) |
* Áp dụng mẫu câu “Mọi chuyện vẫn ổn chứ?” trong giao tiếp
Ví dụ | Nghĩa |
장사가 잘 돼 가요?
(Jang-sa-ga-jal-tue-ka-yo) 장사 잘 돼 가요? (Jang-sa-jal-tue-ka-yo) |
Công việc kinh doanh của anh vẫn tốt chứ? |
일이 잘 돼 가요?
(I-ri-jal-tue-ka-yo) 일 잘 돼 가요? (Il-jal-tue-ka-yo) |
Công việc của anh vẫn suôn sẻ chứ? |
연애 사업 잘 돼 가요?
(Yeon-nae-sa-op-jal-tue-ka-yo) |
Việc hẹn hò của bạn vẫn tốt chứ? |
* Giới thiệu mẫu câu “động từ + –어 가다/–어 오다”
Động từ + -어 가다 | Động từ + -어 오다 |
Biểu thị một việc gì đó đang được tiếp tục từ thời điểm nói cho tới tương lai | Biểu thị một việc gì đó được nối tiếp từ quá khứ cho đến thời điểm được nói đến. |
살아가다 (Sa-ra-ka-ta): sẽ sống tiếp
– 열심히 살아가겠습니다 (Yeol-si-mi-sa-ra-ga-ket-sum-ni-ta) Tôi sẽ tiếp tục sống chăm chỉ. |
살아오다 (Sa-ra-o-ta): đã sống cho tới thời điểm được nói
– 열심히 살아왔습니다 (Yeol-si-mi-sa-ra-oat-sum-ni-ta) Tôi vẫn sống chăm chỉ từ trước đến nay. |
지켜가다 (Ji-khyeo-ka-ta): tiếp tục gìn giữ hay quan sát | 지켜가다 (Ji-khyeo-o-ta): đã gìn giữ, quan sát từ trước đến nay. |
만들어 가다 (Man-teu-ro-ka-ta): tiếp tục tạo ra một việc, vật gì đó | 만들어 오다 (Man-teu-ro-ka-ta): làm một vật gì đó ra rồi mang đến. |