Tiếng Hàn qua phim ảnh: Gã đàn ông nào cũng chỉ là đàn ông thôi (7) 말하지 말랬는데
Mẫu câu trong tuần
말하지 말랬는데 (Nó dặn tôi đừng nói mà)
[mal-ha-ji mal-laen-neun-de]
Phân tích
Câu diễn đạt rằng có ai đó đã dặn mình là đừng nói với người khác về nội dung mà mình biết ở dạng thân mật.
말하지 말랬는데 viết tắt của “말하지 말라고 했는데”
말하다 nói
-지 말다 đừng
-라고 rằng, là
-했- thì quá khứ
-는데 đuôi kết thúc câu mang nghĩa chờ đợi phản ứng cửa người nghe về một việc nào đó
* 말하다 (nói) + -지 말다 (đừng) + -라고 (rằng, là) + -했- (thì quá khứ) + -는데 (đuôi kết thúc câu) = 말하지 말라고 했는데/말하지 말랬는데 (Nó dặn tôi đừng nói mà)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Nó dặn tôi đừng nói mà”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 말하지 말랬는데
(mal-ha-ji mal-laen-neun-de) |
Thân mật kính trọng | 말하지 말랬는데요
(mal-ha-ji mal-laen-neun-de-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu “Nó dặn tôi đừng nói mà”
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Tiết lộ lý do vắng mặt của đồng nghiệp rồi mới nhớ đồng nghiệp dặn mình đừng nói do sợ mọi người lo lắng. | 걱정하니까 말하지 말랬는데. 수술해서 입원해 있어.
(geok-jeong-ha-ni-kka mal-ha-ji mal-laen-neun-de. su-sul-hae-seo i-bwon-hae i-sseo) |
Nó dặn tôi đừng nói vì mọi người lo lắng mà.. Nó đã phẫu thuật và nằm viện đấy. |
Công khai việc vợ mang thai, dù vợ đã dặn chưa tiết lộ điều này với người quen. | 아내가 아직 말하지 말랬는데요. 저희 아기 생긴 것 같아요.
(a-nae-ga a-jik mal-ha-ji mal-laen-neun-de-yo. jeo-hi a-gi saeng-gin geot ga-ta-yo) |
Vợ em dặn em khoan hẳn nói, nhưng hình như nhà em có em bé đấy ạ. |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=401532&page=0&board_code=kor_chair