Học tiếng Hàn qua phim ảnh: Người bố kỳ lạ (9) 조용히 해
Mẫu câu trong tuần
조용히 해 (Giữ im lặng nào)
[jô-yông-hi-he]
Phân tích
Là câu dùng để ra lệnh cho người nào đó giữ im lặng, tránh không làm ồn.
조용히 im lặng, yên tĩnh, tĩnh lặng
하다 làm, tiến hành, thực hiện
조용히 하다 Giữ im lặng
*조용히 하다 + đuôi câu hỏi dạng thân mật “-아/어?”
=조용히 하다 Giữ im lặng nào
Cách diễn đạt
* Cách nói “Giữ im lặng nào” ở các dạng kính ngữ
Thân mật (ngang hàng) | 조용히 해. |
Thân mật kính trọng | 조용히 해요. |
Kính trọng | 조용히 해주세요. |
* Các cách thể hiện khác khi ghép từ “조용히” trong mẫu câu “Giữ im lặng nào”
조용히 걸어가 주세요 | Hãy bước đi nhẹ nhàng giùm. |
조용히 얘기해 | Nói chuyện nhỏ thôi. |
조용히 책을 꺼내주세요. | Em lấy sách nhè nhẹ giùm. |
* Cách thể hiện “Ăn cơm trước kẻng” và từ vựng liên quan đến quá trình mang thai
속도위반하다 | Ăn cơm trước kẻng |
입덧이 나다 | Bị ốm nghén |
입덧이 심하다 | Ốm nghén nặng |
허리 통증이 있다 / 허리가 아프다 | Bị đau lưng |
발이 붓다 | Chân bị phù nề |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=344759&page=0