Tiếng Hàn qua phim ảnh: Nhà sản xuất (2) 답이 없다
Mẫu câu trong tuần
답이 없다 (Hết cách rồi)
[Ta-pi-eop-tta]
Phân tích
Câu nói ở dạng trống không, dùng để nói với đối phương về một vấn đề, sự việc nào đó trong tình trạng bế tắc, không còn cách nào tháo gỡ nữa.
–이 yếu tố đứng sau chủ ngữ
없다 không có
* 답 (câu trả lời) + -이 (yếu tố đứng sau chủ ngữ) + 없다 (không có) = 답이 없다 (Hết cách rồi)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Không được đúng không ạ?”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 답이 없다. (Ta-pi-eop-tta)
답이 없어. (Ta-pi-eop-seo) |
Kính trọng thân mật | 답이 없어요. (Ta-pi-eop-seo-yo) |
Kính trọng | 답이 없습니다. (Ta-pi-eop-seum-ni-ta) |
* Các biểu hiện khác có nghĩa tương tự “답이 없다”
Biểu hiện | Nghĩa |
노답 (No-tap) | Hết cách rồi. |
답이 안 나온다. (Ta-pi-an-na-on-ta) | Không ra được đáp án đúng. |
* Các ứng dụng câu “Hết cách rồi” trong giao tiếp tiếng Hàn
Ví dụ | Nghĩa |
이 프로젝트는 정말 답이 없다.
(I-peu-ro-jek-theu-neun-jeong-mal-ta-pi-eop-tta) |
Dự án này thật hết cách rồi. |
저 사람은 답이 없다.
(Jeo-sa-ra-meun-ta-pi-eop-tta) 저 사람은 노답이다 (Jeo-sa-ra-meun-no-ta-pi-ta) |
Với người đó là hết cách rồi. |
두 사람의 관계는 답이 없다.(Du-sa-ram-e-gwan-gye-neun-ta-pi-eop-ta) | Mối quan hệ của hai người hết cách rồi. |
* Các từ vựng liên quan đến chương trình truyền hình
Từ vựng | Nghĩa |
프로그램 (Peu-ro-geu-raem) | Chương trình |
뉴스 (Nyu-seu) | Tin tức |
드라마 (deu-ra-ma) | Phim truyền hình |
음악 프로그램 (eu-mak-peu-ro-geu-raem) | Chương trình âm nhạc |
버라이어티 (beo-ra-i-eo-thi) | Chương trình truyền hình giải trí thực tế, hài hước phát sóng cuối tuần |
Nguồn: http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean&id=&board_seq=367756&page=1