Chuyên mục: Câu lạc bộ tiếng Hàn

TỔNG HỢP CÁCH SỬ DỤNG ĐỘNG TỪ 되다

1. N 이/가 되다 “ trở thành” (nghề nghiệp hoặc trạng thái gì đó). 가수가 되고 싶어요. (tạm dịch: Tôi muốn trở thành ca sỹ). 얼음이 물이 되었어요. (tạm dịch: Đá đã trở thành nước). 2. Diễn tả việc đạt tới một mốc thời gian hoặc trạng thái nhất định. 내일이면 스무 살이 돼요. (tạm […]

Xem tiếp

KHOA TIẾNG HÀN TDC TỔ CHỨC THÀNH CÔNG CHƯƠNG TRÌNH TRAO ĐỔI ĐỊNH HƯỚNG DU HỌC HÀN QUỐC ĐỢT 3

Vừa qua, khoa tiếng Hàn Quốc đã tổ chức một buổi trao đổi đầy ý nghĩa với sự tham gia của thầy Nguyễn Duy Ngọc, người đã mang đến cho các bạn sinh viên nhiều thông tin quý báu về chương trình du học Hàn Quốc đợt 3 của năm học. Trong buổi gặp gỡ, […]

Xem tiếp

SINH VIÊN KHOA TIẾNG HÀN TDC ĐẠT 01 GIẢI NHÌ, 01 GIẢI BA TẠI CHUNG KẾT CUỘC THI NÓI TIẾNG HÀN “INTERNATIONAL CULTURAL EXCHANGE 2024

Tối qua (14/8), Chung kết Cuộc thi nói tiếng Hàn trong khuôn khổ chương trình Vietnam- Korean “International Cultural Exchange 2024” với chủ đề Join K’Tech & Cultural Fest đã diễn ra thành công tốt đẹp tại Trường Cao đẳng Văn Lang. Xin chúc mừng 2 bạn sinh viên Khoa Tiếng Hàn TDC đã vượt […]

Xem tiếp

SINH VIÊN KHOA TIẾNG HÀN TDC ĐẠT 01 GIẢI ĐẶC BIỆT, 02 GIẢI NHÌ, 01 GIẢI BA CHUNG KẾT “NÓI TIẾNG HÀN KHỐI CAO ĐẲNG”

Ngày 10 tháng 8, Chung kết cuộc thi tiếng “Nói tiếng Hàn khối Cao đẳng lần thứ Nhất” đã được tổ chức thành công tại trường Cao đẳng Hà Nội. 4 bạn sinh viên Khoa Tiếng Hàn TDC đã đạt giải cao tại cuộc thi, cụ thể như sau: Giải đặc biệt: Nguyễn Hoàng Minh […]

Xem tiếp

CÁCH SỬ DỤNG 알겠습니다/ 알겠어요

알겠습니다/ 알겠어요 được sử dụng để diễn tả rằng người nói hiểu tình huống đang diễn ra hoặc sẽ thực hiện yêu cầu của đối phương. 예: 가: 미안해요. 갑자기 일이 생겨서 못 가요. (tạm dịch: Xin lỗi. Đột nhiên có việc nên tôi không đi được)          나: 알겠어요. (tạm dịch: […]

Xem tiếp

ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA 네요 & 군요

네요 dùng để bày tỏ suy nghĩ và cảm xúc của riêng bản thân một cách ngưỡng mộ. 군요 dùng để bày tỏ suy nghĩ và cảm xúc của bản thân về một điều mà bản thân mới được biết tới. Vd: 이 꽃은 정말 예쁘다. (Bông hoa này thật đẹp.) Nếu muốn bày tỏ […]

Xem tiếp

REVIEW SHOW TRUYỀN HÌNH: 신들린 연애

[K- ENTERTAINMENT] REVIEW SHOW TRUYỀN HÌNH 신들린 연애 “Possessed Love” (tựa gốc tiếng Hàn: “신들린 연애”, có thể tạm dịch là “Tình Yêu Bị Chiếm Hữu“) là một chương trình truyền hình thực tế Hàn Quốc ra mắt năm 2024, thuộc thể loại lãng mạn và huyền bí. Chương trình kết hợp giữa yếu tố […]

Xem tiếp

CÁCH SỬ DỤNG CÁC BIỂU HIỆN CHỈ TẦN SUẤT

Tần suất xuất hiện sẽ giảm dần theo thứ tự sau: 항상: 항상 채소를 먹어요. (Tạm dịch: Tôi luôn luôn ăn rau.) 보통: 보통 아침에 채소를 먹어요. (Tạm dịch: Tôi thường ăn rau vào buổi sáng.) 자주: 채소를 자주 먹어요. (Tạm dịch: Tôi thường xuyên ăn rau.) 가끔: 채소를 가끔 먹어요. (Tạm dịch: Tôi thỉnh […]

Xem tiếp

ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA 참가, 참석, 참여

  3 từ này thoạt nhìn có vẻ giống nhau, vì có thể dịch chung là “tham gia”. Tuy nhiên nếu xét về cách giải nghĩa trong 표준국어대사전 (Đại từ điển tiếng Hàn tiêu chuẩn) về mỗi từ thì ‘참여’ phiên âm Hán Việt là “tham dự”, nghĩa là “có liên quan và có thể […]

Xem tiếp