Chuyên mục: Câu lạc bộ tiếng Hàn

Cuộc đời hoàng kim (8) 깜빡 했어요.

Cuộc đời hoàng kim (8) 깜빡 했어요. Mẫu câu trong tuần 깜빡 했어요. (Tôi quên mất.) [Kkam-bbak-hae-sso-yo] Phân tích Câu nói ở dạng thân mật kính trọng, bày tỏ bản thân chợt quên mất phải làm một việc gì đó. 깜빡하다    chợt quên -었               yếu tố thì quá […]

Xem tiếp

Cuộc đời hoàng kim (7) 잘 돼 가요?

Cuộc đời hoàng kim (7) 잘 돼 가요? Mẫu câu trong tuần 잘 돼 가요? (Mọi chuyện vẫn ổn chứ?) [Jal-tue-ka-yo] Phân tích Câu nói dùng để hỏi xem công việc đối phương đang thực hiện có tốt hay không ở dạng thân mật, lịch sự. 잘되다      suôn sẻ, ổn, trở nên tốt hơn […]

Xem tiếp

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Cuộc đời hoàng kim (1) 웬일이래?

Cuộc đời hoàng kim (1) 웬일이래? blob:http://world.kbs.co.kr/f2576a87-1699-4ef0-b7d8-65a6a792b463       Mẫu câu trong tuần 웬일이래? (Chuyện gì vậy?) [Wuen-i-ri-re] Phân tích Câu hỏi bày tỏ sự ngạc nhiên khi thấy một việc gì đó một cách thân mật. 웬              gì, nào 일              việc -(이)래 […]

Xem tiếp

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Tâm hồn cao đẹp (12) 최선을 다 하겠습니다.

Tâm hồn cao đẹp (12) 최선을 다 하겠습니다.   Mẫu câu trong tuần 최선을 다 하겠습니다. (Tôi sẽ cố gắng hết sức.) [Choe-seon-eul-da-ha-ket-seum-ni-ta] Phân tích Câu nói thể hiện sự quyết tâm của người nói sẽ cố gắng làm một việc gì đó bằng hết tâm sức ở dạng kính trọng. 최선          hết […]

Xem tiếp

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Tâm hồn cao đẹp (11) 무슨 뜻이야?

Tâm hồn cao đẹp (11) 무슨 뜻이야?   Mẫu câu trong tuần 무슨 뜻이야? (Nghĩa là sao?) [Mu-seun-teuk-si-ya] Phân tích Câu hỏi dùng để hỏi tâm ý, suy nghĩ, ý nghĩa lời nói của đối phương một cách thân mật. 무슨              gì? sao? 뜻           […]

Xem tiếp

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Tâm hồn cao đẹp (10) 따라오세요.

Tiếng Hàn qua phim ảnh: Tâm hồn cao đẹp (10) 따라오세요.   Mẫu câu trong tuần 따라오세요. (Anh theo tôi.) [Ta-ra-ha-se-yo] Phân tích Câu yêu cầu đối phương hãy đi theo mình ở dạng kính trọng. 따르다          Theo 오다              đi, đến 따라오다      đi […]

Xem tiếp

Radio tình yêu (13) 그러니까요.

Radio tình yêu (13) 그러니까요. Mẫu câu trong tuần 그러니까요.   (Thì đấy.) [Geu-ro-ni-ka-yo] Phân tích Câu cảm thán ở dạng thân mật kính trọng được dùng để tán thành ý kiến của đối phương vừa đề cập ngay trước đó. 그러니까요 là câu rút gọn của “그러하니까요” 그러하다        như thế, như […]

Xem tiếp

Radio tình yêu (12) 싫지 않아요.

Radio tình yêu (12) 싫지 않아요. Mẫu câu trong tuần 싫지 않아요. (Không phải là không thích.) [Sil-ji-an-na-yo] Phân tích Câu nói ở dạng thân mật lịch sự, thể hiện bản thân thích một điều, việc gì đấy, nhưng không tiện nói thẳng nên dùng cách nói phủ định của từ “không thích”. 싫다   […]

Xem tiếp

Radio tình yêu (11) 알고 계시죠?

Radio tình yêu (11) 알고 계시죠? Học tiếng Hàn Radio tình yêu (11) 알고 계시죠? Mẫu câu trong tuần 알고 계시죠? (Anh có biết chứ?) [Al-go-gye-si-jo] Phân tích Câu hỏi ở dạng kính trọng dùng để xác nhận đối phương có biết về một việc hay chuyện nào đó không. 알다         […]

Xem tiếp

Radio tình yêu (10) 고마웠어.

Radio tình yêu (10) 고마웠어. Mẫu câu trong tuần 고마웠어. (Cảm ơn.) [Go-ma-wuo-sso] Phân tích Câu nói ở dạng thân mật dùng để cảm ơn đối phương về sự việc đã diễn ra trong quá khứ. 고맙다       cám ơn ~었어         Đuôi kết thúc câu thân mật ở thì […]

Xem tiếp